Bài kiểm tra cuối kỳ I năm học 2013 - 2014 môn Toán lớp 1

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối kỳ I năm học 2013 - 2014 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN BỘI CHÂU Thứ ... ngày ... tháng 12 năm 2013
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TOÁN: LỚP 1 (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:.Lớp: 1
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
 Bài 1: ( 2điểm ) 
a.Viết số thích hợp vào chỗ trống
 1
 3
 6
 9
 b. Đọc số: 8 : tám 6 :.. 10:  9:.... 4:
Bài 2: Tính ( 2điểm )
 6 6 9 9 10
+ + - + -
 4 2 4 1 . 3
  .  . ...
 b. 7 + 3 - 6 =.. 10 - 5 + 4 = 9 + 0 - 9 = .. 8 - 5 + 3 =..
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1điểm )
 3 +.. = 7 9 - .. = 5 + 6 = 10  - 8 = 2
Bài 4: Điền dấu (> ,< , =) thích hợp vào ô trống ( 1điểm )
 5 + 3 . 9 ; 6 + 4 . 8 ; 3 + 4  5 + 1 ; 3 + 6 .... 9 - 0
Bài 5: Viết các số 4 ; 3 ; 10 ; 6 ; 0 ; 9 (2điểm )
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. 
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp ( 1điểm )
 Có : 5 viên bi
 Mua thêm : 4 viên bi
 Có tất cả :  viên bi ?
Bài 7: Hình vẽ bên có ? (1điểm )
........... hình vuông 
... hình tam giác 
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN BỘI CHÂU Thứ ... ngày ... tháng 12 năm 2013
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 1
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TIẾNG VIỆT (Thời gian: 60 phút)
 Họ và tên:.Lớp: 1
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
 1) Đọc thành tiếng các vần:
 oi, uôi, ươi, an, yên, iêng, inh, uông, anh, ăm, eo, ât , ưng, ang, yên, uôm, ươm 
 2) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 trắng muốt, cánh buồm, mặt trời, ngọn gió, trống chiêng, chia phần, cuộn cuộn , 
 bay liệng, chim câu, con nhím, khen ngợi.
 3) Đọc thành tiếng các câu:
 Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
 Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II . Đọc hiểu (4 điểm) 
 1) Nối các ô chữ dưới đây thành các câu thích hợp ( 2điểm )
 Bông hồng
 giảng bài.
 Trăng rằm 
 trèo cây cau. 
 Con mèo
 thơm ngát.
 Cô giáo 
 sáng tỏ.
 2 ) Điền vần thích hợp vào chỗ trống ( 2 điểm)
 ươn hay ương: con v.. ; n rẫy
 iêm hay yêm: cái. ; kim t.... 
B/ KIỂM TRA VIẾT (10điểm)
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CUỐI KỲ I - LỚP 1
 NĂM HỌC 2012 - 2013
(Giáo viên đọc cho học sinh viết các vần, từ, câu sau)
ia, ai, ay, ong, iêm, uôt, ươt, ươi, ươn, uông, ương, ôt ,ươt
thành phố , đu quay, trăng rằm, cánh diều, tiếng hót,
hái nấm , đống rơm, ruộng lúa , đường làng.
 Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 
MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I-LỚP1
 NĂM HỌC 2013 - 2014
I/ KIỂM TRA ĐỌC( 10 điểm)
 1. Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
 - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo đúng thời gian quy định: 0,2 điểm/ vần
 Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
 - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo đúng thời gian quy định: 0,2,5 điểm/ từ 
 Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (2 điểm)
 - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo đúng thời gian quy định: 1 điểm/ câu
 2. Đọc thầm: ( 4 điểm)
 a. Nối đúng mỗi cặp ô chữ thành câu thích hợp: ( 0,5 điểm)
 b.Chọn được vần thích hợp điền vào mỗi chỗ trống: ( 0,5 điểm ) 
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
 a . Viết vần: (2 điểm )
- Viết đúng, đẹp, không tẩy xoá mỗi vần: ( 0,2 điểm )
 b. Viết từ: (2 điểm )
 - Viết đúng, đẹp, không tẩy xoá mỗi từ: ( 0,2 điểm 
 c. Viết câu: ( 6 điểm )
 - Viết đúng, đẹp, không tẩy xoá mỗi dòng thơ: ( 1,5 điểm )
 ( Lưu ý: không chấm điểm tốt cho những bài chữ viết không đúng mẫu, bài viết còn gạch xoá nhiều)
 Eakar, ngày .. tháng 12 năm 2013
 HIỆU TRƯỞNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN TOÁN CUỐI KÌ I - LỚP 1
 NĂM HỌC 2012 - 2013
Bài 1:
Viết được các số theo đúng thứ tự: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10:( 1 điểm)
Viết đúng tên mỗi số: ( 0,25 điểm)
Bài 2: 
Làm đúng kết quả một phép tính: ( 0,1 điểm )
Tính đúng kết quả một dãy tính: (0,25 điểm)
Bài 3: Điền đúng mỗi số vào ô trống: (0,25 điểm)
Bài 4: Điền đúng mỗi dấu vào ô trống: (0,25 điểm)
Bài 5:
 a. Viết được các số theo đúng thứ tự: 0, 3, 4, 6, 9, 10 ( 1điểm)
 b. Viết được các số theo đúng thứ tự: 10, 9, 6, 4, 3, 0 ( 1điểm)
Bài 6: Viết được phép tính : 5 + 4 = 9 vào ô trống: (1 điểm )
Bài 7:
 - Tìm và viết được: 2 hình vuông: (0,5 điểm)
 - Tìm và viết được: 4 tam giác: (0,5 điểm)
 Eakar, ngày .. tháng 12 năm 2013
 HIỆU TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ky 1(1).doc