Bài kiểm tra cuối học kì II năm học 2011 - 2012 môn: Tiếng Anh lớp 3, 4, 5

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kì II năm học 2011 - 2012 môn: Tiếng Anh lớp 3, 4, 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO THANH
Họ và tờn: .
Lớp: 3 ..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II 
NĂM HỌC 2011 - 2012
Mụn: Tiếng Anh Lớp 3 (Let's learn)
Điểm
Điểm
 (Học sinh làm trực tiếp vào giấy thi, thời gian làm bài: 40 phỳt)
I. Hóy khoanh trũn một từ khỏc loại với cỏc từ cũn lại (1,5 đ)
1. father	family	mother
2. sister	seven	nine
3. His	Her	She
II. Hóy khoanh trũn từ đỳng, rồi viết vào ụ trống để hoàn thành cõu (2,5 đ)
1. This is my mother. _______ name is Nga.
a. Your	b. Her	 c. His
2. A: _______ is that? - B: That’s my sister.
a. Who	b. What	 c. How
3. That’s my friend. _______ name is Peter.
a. Her	b. His	 c. Its
4. A: _______ old are you? – B: I’m nine.
a. How	b. Who	 c. What	
5. She is _______ years old.
a. fine	b. nice	 c. nine
III. Hóy sắp xếp cỏc từ sau để tạo thành cõu cú nghĩa (1,5 đ)
1. family/ this/ my/ is /./ 
 → ..
2. she/ how/ is/ old/?/
→ ..
3. brother/ is/ my/ that /./ 
→ 
IV. Hóy hoàn thành đoạn văn, dựng từ cho sẵn (2,5 đ)
 mother, this, his, her, my 
My name is Phong. This is (1)_________ family. This is my (2)________. Her name is Chi. This is my father. (3)_______ name is Hung. (4)________ is my sister. (5)________ name is Lan. 
V.Hóy trả lời cỏc cõu hỏi sau về bản thõn em(2 đ):
1. How’s the weather today ? → ..
2. Do you have pets ? → ...............................
 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO THANH
Họ và tờn: .
Lớp: 4 ..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II 
NĂM HỌC 2011 - 2012
Mụn: Tiếng Anh Lớp 4 (Let's learn)
Điểm
Điểm
 (Học sinh làm trực tiếp vào giấy thi, thời gian làm bài: 40 phỳt)
I. Hóy khoanh trũn một từ khỏc loại với cỏc từ cũn lại (1,5 đ)
1. fifteen	time	twenty	thirty
2. work	breakfast	watch	arrive
3. draw	dinner	learn	play
II. Hóy khoanh trũn từ đỳng, rồi viết vào ụ trống để hoàn thành cõu (2,5 đ)
1. I . breakfast at 6.30..
a. do	b. does	c. have	d. has
2. It’s time .. lunch, Mai.
a. from	b. for	c. at	d. on
3. Peter .. to school at 7.00.
a. goes	b. go	c. has	d. have
4.  time do you go to bed?
a. Where	b. When	c. What	d. Why
5. My father is  engineer.
a. a	b. an	c. the	d. job
III. Hóy sắp xếp cỏc từ sau để tạo thành cõu cú nghĩa(1,5 đ)
1. go/ at/ I/ seven/ to/ o’clock/ school /./ 
 → ..
2. watches/ Linda/ at/ TV/ 8.00 p.m /./ 
→ ....
3. time/ you/ what/ lunch/ do/ have /?/ 
→ 
IV. Hóy hoàn thành đoạn văn, dựng từ cho sẵn (2,5 đ)
 watches, breakfast, works, gets, at. 
This is my mother. She(1)up at 6 o’clock. She has(2) at 6.20. She goes to work(3) 7 o’clock. She(4) from 7.30 a.m to 4.30 p.m. She(5)TV in the evening.
 She goes to bed at 10.00 p.m. 
V.Hóy trả lời cỏc cõu hỏi sau về bản thõn em(2 đ):
1.What animals do you like? → ..
2.Why do you want to go to the post office? → ...
 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO THANH
Họ và tờn: .
Lớp: 5 ..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II 
NĂM HỌC 2011 - 2012
Mụn: Tiếng Anh Lớp 5 (Let's learn)
Điểm
Điểm
 (Học sinh làm trực tiếp vào giấy thi, thời gian làm bài: 40 phỳt)
I. Hóy khoanh trũn một từ khỏc loại với cỏc từ cũn lại (1,5 đ)
1. fever	sore throat	head	toothache
2. doctor	dentist	cough	teacher
3. drew	watched	sang	went
II. Hóy khoanh trũn từ đỳng, rồi viết vào ụ trống để hoàn thành cõu (2,5 đ)
1. What_______the matter with you?- I have a stomachache.
a. are	b. were	c. is	d. was
2. I _______to the cinema last Sunday.
a. go	b. went	c. play	d. played
3. I have a toothache.-You _______go to the dentist.
a. can	b. shouldn’t	c. can’t	d. should
4. _______ you watch TV last night?
a. Do	b. Did	c. Does	d. Don’t
5. Where _______you last weekend?
a. were	b. was	c. are	d. is
III. Hóy sắp xếp cỏc từ sau để tạo thành cõu cú nghĩa (1,5 đ)
1. has/ Mai/ a/ stomachache /./
 → ..
2. should/ some/ you/ aspirin/ take /./ 
→ ..
3. Ha Long Bay/ month/ we/ last/ visited /./ 
→ ..
IV. Hóy hoàn thành bài hội thoại, dựng từ cho sẵn (2,5 đ)
interesting, go to bed,last night,did, didn’t 
A: What did you do (1) _________________?
B: I (2) ____________ my homework.
A: Did you (3) ___________ after that?
B: No, I (4) __________. I watched a football match on TV.
A: Was it (5) ______________?
B: Yes, it was. I like it very much.
V.Hóy trả lời cỏc cõu hỏi sau về bản thõn em(2 đ):
1.What’s the weather like today? → ..
2.Where are you going next Sunday? → .
đáp án và biểu điểm môn tiếng anh lớp 3
Câu I: 1,5 điểm/3 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. family
2. sister
3. She
Câu II: 2,5 điểm/5 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. b
2. a
3. b
4. a
5. c
Câu III: 1,5 điểm/3 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. This is my family.
2. How old is she?
3. That is my brother.
Câu IV: 2,5 điểm/5 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. my
2. mother
3. his
4. this
5. her
Câu V: 2 điểm/2 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 1,0
Gợi ý:
1. It is sunny.
2. Yes. I do./ No. I don't.
đáp án và biểu điểm môn tiếng anh lớp 4
Câu I: 1,5 điểm/3 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. time
2. breakfast
3. dinner
Câu II: 2,5 điểm/5 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. c
2. b
3. a 
4. c
5. b
Câu III: 1,5 điểm/3 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. I go to school at seven o'clock.
2. Linda watches TV at 8.00 p.m.
3. What time do you have lunch?
Câu IV: 2,5 điểm/5 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. gets
2. breakfast
3. at
4. works
5. watches
Câu V: 2 điểm/2 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 1,0
Gợi ý:.
I like monkeys.
Because I want some stamps.
đáp án và biểu điểm môn tiếng anh lớp 5
Câu I: 1,5 điểm/3 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. head	
2. cough	
3. watched	
Câu II: 2,5 điểm/5 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. c
2. b
3. d
4. b
5. a
Câu III: 1,5 điểm/3 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. Mai has a stomachache.
2. You should take some aspirin.
3. We visited Ha Long Bay last month.
Câu IV: 2,5 điểm/5 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5
1. last night
2. did
3. go to bed
4. didn't
5. interesting
Câu V: 2 điểm/2 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 1,0
Gợi ý
It is hot and sunny.
I'm going to the zoo.

File đính kèm:

  • docAAATESTB123W24New Microsoft Word Document.doc