Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II - Môn: Sinh học 8

doc10 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II - Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 8
I. LẬP MA TRẬN 
Đề A
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cơ quan bài tiết 
Nêu tầm quan trọng của cơ quan bài tiết
20 % = 50đ
100% = 50đ
Da 
Trình bày các biện pháp giữ gìn vệ sinh da? 
20 % = 50đ
100% = 50đ
Giới thiệu chung hệ thần kinh 
Chú thích hình vẽ cấu tạo noron
10%= 25đ 
100%= 25đ
Trụ não, tiểu não, não trung gian 
Nêu cấu tạo và chức năng của trụ não? 
20 % = 50đ
100% = 50đ
Hoocmon 
Nêu đặc tính của hoocmon
10 % = 25đ
100% = 25đ
Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của tuyến nội tiết
Bằng sơ đồ thể hiện tác dụng phối hợp của tuyến tụy lên sự ổn định nồng độ glucozo trong máu? 
20% = 50đ
100%= 50đ 
Tổng
6 câu
250đ
3 câu
50%= 125đ
2 câu
40%= 100đ
1 câu
10%= 25đ
Đề B
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Da
Trình bày cấu tạo của da phù hợp với chức năng bảo vệ cơ thể? 
20 % = 50đ
100% = 50đ
Cơ quan bài tiết
Nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu? 
Chú thích hình vẽ cấu tạo trong của thận
30%= 75đ
66.6%= 50đ 
33.3%=25đ
Trụ não, tiểu não, não trung gian
Nêu cấu tạo và chức năng của tiểu não? 
20 % = 50đ
100% = 50đ
Hoocmon 
Nêu tính chất của hoocmon? 
10%= 25đ 
100%= 25đ
Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của tuyến nội tiết
Bằng sơ đồ thể hiện tác dụng phối hợp của tuyến tụy lên sự ổn định nồng độ glucozo trong máu? 
20% = 50đ
100%= 50đ 
Tổng
5 câu
250đ
3 câu
50%= 125đ
2 câu
40%= 100đ
1 câu
10%= 25đ
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
ĐỀ A
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: SINH HỌC 8
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề)
Trường THCS Từ Liêm
Điểm
Giám thi coi thi
Họ và tên:_____________________
Lớp, ngày thi / /2012
Câu 1: Em hãy cho biết cơ quan bài tiết có tầm quan trọng như thế nào? (2.0đ)
Câu 2: Em hãy trình bày các biện pháp giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu? (2.0đ)
Câu 3: Trụ não có cấu tạo và chức năng gì? ( 2.0đ)
Câu 4: Hoocmon có những đặc tính gì? (1.0đ)
Câu 5: Bằng sơ đồ hãy thể hiện tác dụng phối hợp của tuyến tụy lên sự ổn định nồng độ glucozo trong máu?(2.0đ) 
Câu 6: Em hãy chú thích sơ đồ hình vẽ cấu tạo của noron 
2
1
3
4
	BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
ĐỀ B
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: SINH HỌC 8
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề)
Trường THCS Từ Liêm
Điểm
Giám thi coi thi
Họ và tên:_____________________
Lớp, ngày thi / /2012
Câu 1: Em hãy trình bày cấu tạo của da phù hợp với chức năng bảo vệ cơ thể? (2.0đ). 
Câu 2: Em hãy nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh da? ( 2.0 đ)
Câu 3: Tiểu não có cấu tạo và chức năng gì? (2.0đ)
Câu 4: Hoocmon có tính chất gì? ( 1.0đ)
Câu 5: Bằng sơ đồ hãy thể hiện tác dụng phối hợp của tuyến tụy lên sự ổn định nồng độ glucozo trong máu?(2.0đ) 
Câu 6: Em hãy chú thích sơ đồ hình vẽ cấu tạo trong của thận? (1.0đ)
4
3
2
1
III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A
Hướng dẫn chấm 
Câu 1: 
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Câu 1
kiến thức 
- Nêu đúng tầm quan trọng của cơ quan bài tiết. 
- Nêu được tầm quan trọng của cơ quan bài tiết. 
- Nêu được tầm quan trọng của cơ quan bài tiết nhưng còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 40 - 50đ 
Từ 25-39đ 
Dưới 25đ 
Câu 2
Kiến thức 
- Nêu đúng các biện pháp giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. 
- Nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. 
- Nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu nhưng đôi khi còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
-Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 40 - 50đ 
Từ 25-39đ 
Dưới 25đ 
Câu 3 
Kiến thức 
-Nêu đúng cấu tạo và chức năng của trụ não. 
-Nêu được cấu tạo và chức năng của trụ não.
-Nêu được cấu tạo và chức năng của trụ não nhưng còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 40 -> 50đ 
Từ 25 -> 39đ 
Dưới 25đ 
Câu 4
Kiến thức 
-Nêu đúng các đặc tính của hoocmon. 
-Nêu được các đặc tính của hoocmon.
-Nêu được các đặc tính của hoocmon nhưng còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 20-> 25đ 
Từ 15 -> 19đ 
Dưới 15đ 
Câu 5
Kiến thức 
-Vẽ đúng sơ đồ. 
Vẽ được sơ đồ. 
Vẽ được sơ đồ nhưng còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 40 -> 50đ 
Từ 25 -> 39đ 
Dưới 25đ 
Câu 6
Kiến thức 
- Điền đúng 4 chú thích. 
- Điền đúng 3 chú thích.
 Điền đúng 2 chú thích. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 20-> 25đ 
Từ 15 -> 19đ 
Dưới 15đ 
2. Biểu điểm 
Câu 1
50đ 
Các cơ quan bài tiết có nhiệm vụ thải loại các chất này ra khỏi cơ thể, đồng thời đảm bảo sự ổn định của môi trường trong để các quá trình sinh lí diễn ra bình thường. cơ quan bài tiết gồm: 
+ Phổi: thải khí CO2 và hơi nước. 
+ Da: thải mồ hôi. 
+ Thận: là cơ quan bài tiết chủ yếu, bài tiết ra môi trường ngoài nước tiểu, các chất thải,..
25đ 
25đ 
Câu 2
50đ 
Giữ vệ sinh cơ thể cũng như giữ vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu giúp cơ thể tránh được những vi khuẩn kí sinh tiết độc tố gây viêm, sưng thận cũng như đường dẫn nước tiều. 
Không ăn quá nhiều protein, chất chua, quá mặn hoặc nhiều chất tạo sỏi. 
Không ăn thức ăn bị hư, nhiễm độc. 
Uống đủ nước để thuận lợi cho quá trình lọc máu. 
Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn quá lâu. 
50đ
Câu 3
50đ 
Cấu tạo và chức năng của trụ não 
Cấu tạo
Trụ não là bộ phận trung gian nối tủy sống với bán cầu não và tiểu não. 
Cấu tạo bởi chất trắng bên ngoài, chất xám bên trong. 
Chức năng: 
Điều khiển các hoạt động tiêu hóa, tuần hoàn, hô hấp. điều hòa các quá trình trao đổi chất, điều hòa thân nhiệt.
25đ 
25đ
Câu 4
25đ 
Đặc tính của hoocmon
Chỉ ảnh hưởng đối với 1 quá trình sinh lí nhất định, đối với 1 cơ quan xác định, thực hiện 1 số chức năng nhất định ( tính đặc hiệu của hoocmon). 
Có hoạt tính sinh học cao; chỉ với 1 lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt. 
Không có tính đặc trưng cho loài. 
25đ 
Câu 5 
 50đ
Khi đường huyết giảm
Khi đường huyết tăng
Đảo tụy
Tế bào a
Tế bào B
Insulin
Glucagon
Glucozo
Glucozo
Glicogen
Đường huyết tăng lên mức bình thường
Đường huyết giảm xuống mức bình thường
50đ 
Câu 6
25đ 
ĐỀ B
Hướng dẫn chấm 
Câu 1: 
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Câu 1
kiến thức 
-Trình bày đúng cấu tạo của da phù hợp với chức năng bảo vệ cơ thể. 
-Trình bày được cấu tạo của da phù hợp với chức năng bảo vệ cơ thể.
Trình bày được cấu tạo của da phù hợp với chức năng bảo vệ cơ thể nhưng còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 40 - 50đ 
Từ 25-39đ 
Dưới 25đ 
Câu 2
Kiến thức 
- Nêu đúng các biện pháp giữ gìn vệ sinh da.. 
- Nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh da. 
- Nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh da nhưng đôi khi còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
-Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 40 - 50đ 
Từ 25-39đ 
Dưới 25đ 
Câu 3 
Kiến thức 
-Nêu đúng cấu tạo và chức năng của tiểu não. 
-Nêu được cấu tạo và chức năng của tiểu não.
-Nêu được cấu tạo và chức năng của tiểu não nhưng còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 40 -> 50đ 
Từ 25 -> 39đ 
Dưới 25đ 
Câu 4
Kiến thức 
-Nêu đúng các tác dụng của hoocmon. 
-Nêu được các tác dụng của hoocmon.
-Nêu được các tác dụng của hoocmon nhưng còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 20-> 25đ 
Từ 15 -> 19đ 
Dưới 15đ 
Câu 5
Kiến thức 
-Vẽ đúng sơ đồ. 
Vẽ được sơ đồ. 
Vẽ được sơ đồ nhưng còn thiếu sót. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 40 -> 50đ 
Từ 25 -> 39đ 
Dưới 25đ 
Câu 6
Kiến thức 
- Điền đúng 4 chú thích. 
- Điền đúng 3 chú thích.
 Điền đúng 2 chú thích. 
Diễn đạt 
- HS sử dụng của mình để trình bày. 
- HS sử dụng từ khoa học, chính xác. 
- Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- Nhìn chung HS sử dụng từ khoa học, có thể có sai sót nhỏ. 
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. 
- HS sử dụng một vài từ khoa học nhưng còn sai sót. 
Điểm số 
Từ 20-> 25đ 
Từ 15 -> 19đ 
Dưới 15đ 
2. Biểu điểm 
Câu 1
50đ 
Cấu tạo của da phù hợp với chức năng bảo vệ cơ thể: 
Tầng sừng có những tế bào chết, thường xuyên bong ra, có tác dụng không cho bụi, vi khuẩn xâm nhập cơ thể. 
Các sắc tố tạo màu cho da có tác dụng bảo vệ cơ thể, ngăn chặn tia bức xạ của ánh sáng mặt trời. 
Móng tay, chân giúp bảo vệ đầu ngón. 
Toàn bộ da tạo một lớp bảo vệ cơ thể, lớp mỡ dưới da có chức năng đệm, bảo vệ cơ xương và các nội quan. 
12.5đ
12.5đ
12.5đ
12.5đ
Câu 2
50đ 
Thường xuyên tắm rửa để cho da luôn sạch sẽ. 
Tránh làm xây xát da. 
Tắm xà phòng ít sút và lau bằng khăn mềm. 
Khi mắc bệnh ngoài da cần chữa trị kịp thời.
50đ 
Câu 3
50đ 
Cấu tạo và chức năng của tiểu não
Cấu tạo 
Tiểu não nằm phía sau trụ não, dưới đại não, cấu tạo bởi chất xám bên ngoài và chất trắng bên trong. 
Chức năng: 
Chất xám tạo thành lớp vỏ ngoài, có chức năng điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng. 
25đ 
25đ
Câu 4
25đ 
Tác dụng: 
Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. 
Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
25đ 
Câu 5 
 50đ
Khi đường huyết giảm
Khi đường huyết tăng
Đảo tụy
Tế bào a
Tế bào B
Insulin
Glucagon
Glucozo
Glucozo
Glicogen
Đường huyết tăng lên mức bình thường
Đường huyết giảm xuống mức bình thường
50đ 
Câu 6
25đ 
25đ 

File đính kèm:

  • docDe HK II(1).doc
Đề thi liên quan