Bài kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí khối 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi kiÓm tra 1 tiÕt _	M«n : VËt lÝ _ khèi 6
Hä vµ tªn : .................... Líp 6 .....
I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn các câu trả lời đúng: 3đ (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây.
	A. V1 = 20,2cm3.	B. V2 = 20,50cm3.	C. V3 = 20,5cm3	D. V4 = 20cm3.
Câu 2: Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Điều gì sẽ xảy ra sau đó?
	A. Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động.
	B. Quả bóng chỉ biến dạng.
	C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng.
 	D. Quả bóng không bị biến dạng cũng không bị biến đổi chuyển động
Câu 3: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:
A Lực đẩy của không khí. B Lực đẩy của tay.
C . Lực cân bằng do trái đất tác dụng lên vật. D Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó.
Câu 4: Bình chia độ chứa nước, mực nước ở ngang vạch 50cm3. Thả 10 viên bi giống nhau vào bình, mực nước trong bình dâng lên 55cm3. Thể tích của 10 viên bi là:
	A. 55cm3.	B. 50cm3.	 	C. 5cm3.	D. 0,5cm3.
Câu 5: Hai lực cân bằng là:
Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
Hai lực bằng nhau có cùng phương nhưng ngược chiều.
Hai lực mạnh như nhau có cùng phương và cùng chiều.
Hai lực có cùng phương nhưng ngược chiều.
Câu 6 : Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói:
Vật này tác dụng lên vật kia.	B. Vật này đẩy hoặc kéo vật kia.
C. Vật này tác dụng lực lên vật kia.	D. Vật này đẩy vật kia.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN trong hai thước sau: (2đ)
20 T
a) 	GHĐ: .ĐCNN:.
b) 	GHĐ: .ĐCNN:.
Câu 2 : Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên có ghi 20T. 
 Số này có ý nghĩa gì? (1đ)
........................
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống. (2đ), (mỗi khoảng trống 0,25 đ)
a) 5,2 dm3 =...lít =.ml
 b) 0,75 m3 = ......dm3 = .cm3
 c) 650 g =kg = yến
	 d) 3,5 lạng =g =.kg
C©u 4 (2®) Cã c¸ch ®¬n gi¶n nµo ®Ó kiÓm tra xem mét c¸i c©n cã chÝnh x¸c hay kh«ng ?
.................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra vat li 6 tiet 8.doc