31 Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 31 Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
31 ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG LỚP 2. Năm học 2013 - 2014
Bài 1: a) Có bao nhiêu số có hai chữ số?...............................................................................
..
b) Từ 27 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?.............................................
c) Có bao nhiêu số có ba chữ số?......................................................................
..
Bài 2: Cho số 45. Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 5?........................................................................................
b) Xoá bỏ chữ số 4?...........................................................................................
Bài 3: Cho số có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Bài 4: Cho số 305:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi( hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?................................................................................
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 5 cho nhau?
Bài 5: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 5 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 5 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 6: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái qua phải hoặc từ phải qua trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi?
Bài 7: Hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9.
.........
Bài 8: Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị.
Bài 9: a) Biết số liền trước của a là 15, em hãy tìm số liền sau của a?
b) Biết số liền sau của b là 20, hãy tìm số liền trước của b?
c) Biết số c không có số liền trước, hỏi c là số nào?
Bài 10: a)Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 17?
b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 23 vừa bé hơn 63?
c) Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số?
Bài 11: a) Tìm những số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5.
.
b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 25 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 5?............................................................................................................................
Bài 12: Tìm x:
a) 9 < x < 15	b)48 < x + 1 < 50
.
c) x + 20 < 22	d) 46 < x - 45 < 48
Bài 13: a) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 1 đến 9, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
b) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 10 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
.
c)Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 123 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
Bài 14: Bạn Bình đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ;2 ; 3;.; a. Hỏi a là số nào?( a là số cuối cùng của dãy số)
..
Bài 15: Tìm chữ số x, biết:
a) 35x x 70	c) 199< xxx < 299
..
Bài 16: Em hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau(càng viết được nhiều tổng càng tốt)
Bài 17: a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
.
b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
.
Bài 18: a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu?
..
b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu?
..
.
c) Hiệu lớn nhất của số có hai chữ số là bao nhiêu?
..
d) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu?
.
Bài 19: a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 42 bằng số bé nhất có ba chữ số?
.
...
b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 27 bằng số bé nhất có 1 chữ số?
c) Tìm một số, biết hiệu của 94 với số đó bằng 49?
.
Bài 20: a) Tìm số bị trừ, biết tổng của số trừ và hiệu là 66.
.
b) Tìm số trừ, biết hiệu hai số kém số bị trừ là 46.
..
c) Tìm số bị trừ, biết số bị trừ hơn số trừ 15 và hiệu của hai số bằng số trừ?
Bài 21: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi xe dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
.
Bài 22: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi:
a) Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b)Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
Bài 23: Hai đội bóng bàn, mỗi đội có 3 người chơi đấu bóng bàn với nhau. Mỗi người của đội này đều đấu một ván với mỗi người của đội kia. Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu?
.
.
Bài 24: Mai cao hơn Hoa 2cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất; ai thấp nhất? Hoa cao hơn Bình mấy xăng ti mét?
.
Bài 25: Con ngỗng cân nặng 10 kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng cân nặng hơn con gà mấy kg?
Bài 26: Mẹ để hai đĩa đựng số cam bằng nhau lên bàn. Bạn Mai lấy từ đĩa bên phải 2 quả bỏ sang đĩa bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả?
Bài 27: Thúng đựng cam có 65 quả, thúng đựng quýt có 80 quả. Mẹ đã bán được mọt số cam và một số quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng, số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn? ít hơn bao nhiêu quả?
Bài 28: Đào có ít hơn Mận 5 nhãn vở. Mẹ cho Đào thêm 7 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy cái?
Bài 29: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và một số gói kẹo, tất cả là 35 gói. Sau đó cô giáo lấy ra 5 gói bánh để đổi lấy 8 gói kẹo. Hỏi lúc này cả bánh và kẹo cô giáo có tất cả bao nhiêu gói?
Bài 30: Hai lớp 2A và 2B được đi thăm đền Cổ Loa, dự định mỗi lớp một đoàn. Để chia thành hai đoàn có số người bằng nhau, cô giáo chuyển 8 bạn nữ ở lớp 2A sang lớp 2B và chuyển 5 bạn nam ở lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoàn có 30 bạn. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
.
Bài 31: Trên bãi cỏ có 15 con bò. Số bò nhiều hơn số trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con?
 Hết

File đính kèm:

  • docCAC DANG DE BDHSG LOP 2 HAY.doc